“Trong Tiếng Anh, sâu bọ có ích là Beneficial insects, có phiên âm cách đọc là [bɪˈnɪfɪʃəl ˈɪnseks].

Sâu bọ có ích là những đối tác quan trọng trong nông nghiệp và hệ sinh thái, giúp kiểm soát sâu bọ gây hại, thụ phấn cây trồng, và duy trì sự cân bằng tự nhiên. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc giữ cho môi trường và nông nghiệp trở nên bền vững.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Sâu bọ có ích” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Sâu bọ có ích – Beneficial insects
  2. Sâu bọ có ích trong nông nghiệp – Beneficial insects in agriculture
  3. Sự quản lý sâu bọ có ích – Beneficial insect management
  4. Sâu bọ có ích trong kiểm soát sâu hại – Beneficial insects in pest control
  5. Sâu bọ có ích trong hệ sinh thái – Beneficial insects in the ecosystem
  6. Sâu bọ có ích trong vườn – Beneficial insects in the garden
  7. Tận dụng sâu bọ có ích để kiểm soát sâu hại – Utilizing beneficial insects for pest control
  8. Bảo vệ sâu bọ có ích – Protecting beneficial insects
  9. Sự phát triển và duy trì sâu bọ có ích – Development and maintenance of beneficial insects
  10. Tầm quan trọng của sâu bọ có ích trong quản lý môi trường – The importance of beneficial insects in environmental management

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Beneficial insects” với nghĩa là “Sâu bọ có ích” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. Beneficial insects like ladybugs help control aphid populations in the garden. => Sâu bọ có ích như bọ xít giúp kiểm soát dân số tận dụng trong vườn.
  2. Farmers often encourage beneficial insects as a natural pest control method. => Nông dân thường khuyến khích sâu bọ có ích như một phương pháp kiểm soát dịch tễ tự nhiên.
  3. Hoverflies are among the beneficial insects that pollinate plants while feeding on nectar. =>  Những con ong đậu là một trong những sâu bọ có ích thụ phấn cây trồng trong khi ăn mật.
  4. Praying mantises are known as beneficial insects for preying on harmful pests in the garden => Bọ ngựa là những sâu bọ có ích nổi tiếng vì săn mồi là các loài gây hại trong vườn.
  5. Parasitic wasps are beneficial insects that control caterpillar populations by laying eggs on them. => Những con ong ký sinh là sâu bọ có ích kiểm soát dân số sâu bướm bằng cách đẻ trứng trên chúng.
  6. Beneficial insects contribute to the health of plants by keeping harmful pests in check. => Sâu bọ có ích đóng góp vào sức khỏe của cây trồng bằng cách kiểm soát loài gây hại.
  7. Lacewings are beneficial insects that consume aphids and other small pests in gardens. => Côn trùng đuôi bướm là loại sâu bọ có ích ăn chúng và loài gây hại khác trong vườn.
  8. Some beetles, such as ladybugs, are considered beneficial insects due to their predatory nature. => Một số loài bọ, như bọ xít, được coi là sâu bọ có ích do tính chất săn mồi của chúng.
  9. Farmers use beneficial nematodes as a biological control to protect crops from soil-dwelling pests. => Nông dân sử dụng sâu bọ giun có ích như một phương tiện kiểm soát sinh học để bảo vệ cây trồng khỏi sâu bọ sống trong đất.
  10. Beneficial insects play a crucial role in maintaining ecological balance by controlling pest populations naturally. => Sâu bọ có ích đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng sinh thái bằng cách kiểm soát dân số sâu bọ một cách tự nhiên.
By Huỳnh Anh Duy -
5/5 - (5 bình chọn)

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139