“Trong Tiếng Anh, mạng nhện là Spider web, có phiên âm cách đọc là /ˈspaɪdər wɛb/.

Mạng nhện bằng cách sử dụng nước mủ tạo ra từ cơ thể, nhện bắt đầu xây dựng mạng từ trung tâm và tạo ra các sợi nhẫn nhiên, liên kết chúng thành một kiến trúc phức tạp.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Mạng nhện” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Mạng nhện tinh tế – Delicate spider web.
  2. Những sợi nhện đan thành mạng – Spider silk woven into a web.
  3. Mạng nhện chất liệu tự nhiên – Natural spider web.
  4. Nhện xây dựng mạng mới – Spider constructs a new web.
  5. Vẽ lưới nhện để săn mồi – Spin a spider web to catch prey.
  6. Sự mềm mại của mạng nhện – The softness of the spider web.
  7. Mạng nhện rợp sương sớm – Spider web covered in morning dew.
  8. Khám phá cấu trúc của mạng nhện – Explore the structure of the spider web.
  9. Mạng nhện nghệ thuật tự nhiên – Artistic creation of a spider web.
  10. Tính linh hoạt của mạng nhện – Flexibility of the spider web.

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Spider web” với nghĩa là “Mạng nhện” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. I walked into a spider web while hiking in the forest. => Tôi đi vào một mạng nhện khi đang đi bộ trong rừng.
  2. The morning dew highlighted the beauty of the delicate spider webs in the garden. => Sương sớm làm nổi bật vẻ đẹp của những mạng nhện tinh tế trong khu vườn.
  3. A spider deftly wove its web between two branches to catch prey. => Một con nhện khéo léo đan mạng nhện giữa hai cành để bắt mồi.
  4. The attic was filled with old furniture and dusty spider webs. => Gác nhà đầy đồ cũ và mạng nhện bụi.
  5. As the sun set, the meadow became adorned with the glistening threads of spider webs. => Khi mặt trời lặn, đồng cỏ trở nên trang trí bởi những sợi mạng nhện lấp lánh.
  6. The intricate design of the spider web fascinated the biologist studying arachnids. => Thiết kế phức tạp của mạng nhện làm say mê nhà sinh vật học nghiên cứu về nhóm loài arachnida.
  7. She carefully avoided tearing down the spider web that adorned the corner of her porch. => Cô ta cẩn thận tránh làm rách mạng nhện trang trí góc hiên nhà.
  8. The abandoned shed was covered in thick layers of dust and spider webs. => Nhà kho bị bỏ rơi bao phủ bởi lớp bụi dày và mạng nhện.
  9. A dew-covered spider web resembled a delicate jewelry in the early morning light. => Một mạng nhện phủ sương giống như một chiếc trang sức tinh tế trong ánh sáng buổi sáng.
  10. The flashlight revealed a network of spider webs in the dark, hidden corners of the basement. => Cái đèn pin làm loại bỏ một mạng nhện ẩn mình ở những góc tối của tầng hầm.
By Huỳnh Anh Duy -
5/5 - (5 bình chọn)

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139