“Trong Tiếng Anh, ong mật là Honey bee, có phiên âm cách đọc là /ˈhʌni biː/.

“Ong mật” trong tiếng Anh được gọi là “Honey bee”. Ong mật thuộc họ Ong mật trong bộ Cánh màng và là những loài ong có đời sống xã hội và bản năng sản xuất mật ong. Những con ong sản xuất mật ong thuộc giống Apis, Maligona, Trigona, và nhiều giống khác.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Ong mật” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Ong mật – Honey bee
  2. Tổ ong mật – Honey bee hive
  3. Mật ong – Honey
  4. Mật ong tự nhiên – Natural honey
  5. Ong mật hoang dã – Wild honey bee
  6. Ong mật châu Âu – European honey bee
  7. Ong mật châu Phi – African honey bee
  8. Mái ong mật – Honeycomb
  9. Ong mật hoạt động – Foraging honey bee
  10. Sản phẩm từ ong mật – Honey bee products

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Honey bee” với nghĩa là “Ong mật” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. Honey bees are important pollinators for many crops. => Ong mật là những loài côn trùng thụ phấn quan trọng cho nhiều loại cây trồng.
  2. The honey bee is the only insect that produces food that humans consume. => Ong mật là loài côn trùng duy nhất sản xuất thức ăn mà con người tiêu dùng.
  3. Honey bees communicate with each other through a dance known as the waggle dance. => Ong mật giao tiếp với nhau qua một điệu nhảy được gọi là điệu nhảy rung.
  4. The queen honey bee is responsible for laying eggs and maintaining the hive. => Nữ hoàng ong mật chịu trách nhiệm đẻ trứng và duy trì tổ ong.
  5. Honey bees are known for their ability to navigate using the sun as a reference point. => Ong mật nổi tiếng với khả năng định vị bằng cách sử dụng mặt trời làm điểm tham chiếu.
  6. The honey bee colony consists of a queen, drones, and worker bees. =>Đàn ong mật bao gồm nữ hoàng, ong trống và ong lao động.
  7. Honey bees store honey in the honeycomb for food during the winter months. => Ong mật lưu trữ mật ong trong mái ong để sử dụng làm thức ăn trong những tháng đông.
  8. Honey bees are threatened by habitat loss and pesticide use. => Ong mật đang bị đe dọa bởi việc mất môi trường sống và sử dụng thuốc trừ sâu.
  9. Honey bees play an important role in maintaining biodiversity in ecosystems. => Ong mật đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì đa dạng sinh học trong các hệ sinh thái.
  10. Beekeeping is the practice of raising honey bees for their honey and other products. => Nuôi ong là việc nuôi ong mật để lấy mật ong và các sản phẩm khác.
By Huỳnh Anh Duy -

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139