“Trong Tiếng Anh, ruồi trâu là Gadfly, có phiên âm Anh – Anh là /ˈɡædˌflaɪ/ và phiên âm Anh – Mỹ là /ˈɡæd.flaɪ/

Ruồi trâu là loài côn trùng có thói quen gây phiền hà cho con người và động vật khác. Chúng thường đổ đến các khu vực nơi có thức ăn, đặc biệt là thức ăn thải, chất hữu cơ thối nát hoặc thức ăn dư thừa.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Ruồi trâu” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Ruồi trâu lây truyền bệnh – Fly transmission of diseases
  2. Kiểm soát ruồi trâu – Control of houseflies
  3. Ruồi trâu và vấn đề vệ sinh – Houseflies and sanitation issues
  4. Ruồi trâu trong ngành thực phẩm –  Houseflies in the food industry
  5. Ruồi trâu và nguồn lây nhiễm – Houseflies and sources of infection
  6. Sự sinh sản nhanh chóng của ruồi trâu – Rapid reproduction of houseflies
  7. Điều trị ruồi trâu – Housefly treatment
  8. Sự hiện diện của ruồi trâu trong môi trường sống – Presence of houseflies in the living environment
  9. Sự tác động của ruồi trâu đối với sức kháng – The impact of houseflies on resistance
  10. Ruồi trâu và việc bảo vệ sức kháng – Houseflies and immune protection

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Gadfly” với nghĩa là “Ruồi trâu” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. The gadfly is buzzing around the picnic, annoying everyone with its constant presence. => Con ruồi trâu đang bay quanh bữa picnic, làm phiền mọi người với sự hiện diện liên tục của nó.
  2. The gadfly circled around the cow, looking for a place to land. => Con ruồi trâu bay vòng quanh con bò, tìm nơi để đậu.
  3. The gadfly perched on the horse’s back and began to irritate it. => Con ruồi trâu đậu lên lưng con ngựa và bắt đầu làm cho nó khó chịu.
  4. She swatted the gadfly away as it buzzed near her picnic blanket. => Cô ấy đuổi con ruồi trâu đi khi nó bay gần chiếc chăn picnic của cô.
  5. The gadfly landed on the water buffalo’s ear and started biting. => Con ruồi trâu đậu lên tai con trâu nước và bắt đầu cắn.
  6. He tried to shoo away the gadfly that was bothering his livestock. => Anh ấy cố gắng xua đuổi con ruồi trâu đang làm phiền đàn gia súc của mình.
  7. The gadfly was persistent, repeatedly landing on the oxen as they plowed the field. => Con ruồi trâu không ngừng, liên tục đậy lên con bò khi chúng cày đất.
  8. The gadfly’s constant buzzing annoyed the farmers and their cattle. => Tiếng vo vo liên tục của con ruồi trâu làm phiền nông dân và gia súc của họ.
  9. A group of gadflies swarmed around the water buffalo, making it restless. => Một đàn con ruồi trâu bao quanh con trâu nước, làm cho nó trở nên bồn chồn.
  10. The gadfly’s bites left painful welts on the livestock’s skin. => Những cú cắn của con ruồi trâu để lại những vết sưng đau trên da của gia súc.
By Huỳnh Anh Duy -

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139