“Trong Tiếng Anh, kiến lửa là Fire ant, có phiên âm cách đọc là /ˈfaɪər ænt/.

Kiến lửa là loài kiến nhỏ, có màu vàng đỏ rực như lửa và có khả năng đốt và gây đau. Chúng có phản ứng dữ dội nếu bị xâm phạm và cắn chúng có thể gây đau và tạo mụn mủ sau khoảng 48 giờ.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Kiến lửa” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Kiến lửa đỏ – Red fire ant
  2. Kiến lửa đốt – Fire-stinging ant
  3. Nọc độc của kiến lửa – Fire ant venom
  4. Kiến lửa gai – Thorny fire ant
  5. Kiến lửa mũi nhọn – Sharp-nosed fire ant
  6. Sự phát triển của kiến lửa – Development of fire ants
  7. Kích thước của kiến lửa – Size of fire ants
  8. Hành vi xã hội của kiến lửa – Social behavior of fire ants
  9. Môi trường sống của kiến lửa – Habitat of fire ants
  10. Kiểm soát kiến lửa – Control of fire ants

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Fire ant” với nghĩa là “Kiến lửa” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. Fire ants are known for their painful stings. => Kiến lửa nổi tiếng với cú đốt đau đớn.
  2. If disturbed, fire ants will aggressively defend their colony. => Nếu bị xáo lộn, kiến lửa sẽ tự vệ một cách quyết liệt cho tổ đàn của chúng.
  3. The venom of fire ants can cause allergic reactions in some people. => Nọc độc của kiến lửa có thể gây phản ứng dị ứng ở một số người.
  4. Fire ants build large mounds as their nests. => Kiến lửa xây dựng những đống đất lớn làm tổ của chúng.
  5. Fire ants are invasive species that can cause harm to ecosystems. => Kiến lửa là loài xâm nhập có thể gây hại cho hệ sinh thái.
  6. Fire ant bites can result in painful blisters. => Cú đốt của kiến lửa có thể gây nổi phồng đau đớn.
  7. Fire ants are highly adaptable and can thrive in various environments. => Kiến lửa có khả năng thích nghi cao và có thể sống phát triển trong nhiều môi trường khác nhau.
  8. Fire ants are social insects that live in colonies with a hierarchy. => Kiến lửa là loài côn trùng xã hội sống thành đàn với cấu trúc xếp hạng.
  9. Fire ants forage for food and can consume both plant matter and small animals. => Kiến lửa tìm kiếm thức ăn và có thể ăn cả thực vật và động vật nhỏ.
  10. Fire ants can be controlled through various methods, such as baiting or insecticides. => Kiến lửa có thể được kiểm soát thông qua các phương pháp khác nhau, như đặt mồi hoặc thuốc diệt côn trùng.
By Huỳnh Anh Duy -

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139