“Trong Tiếng Anh, con mọt là Woodworm, có phiên âm Anh – Anh /ˈwʊd.wɜːmvà phiên âm Anh – Mỹ là /ˈwʊd.wɝːm/

Con mọt dùng để chỉ các loài côn trùng ăn gỗ, chúng có khả năng ăn xâm các vật liệu bằng gỗ như sách, tủ, giường, cửa sổ, v.v.

Dưới đây là một số từ liên quan với “mọt” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Mọt – Termite
  2. Mùn cưa mọt – Termite sawdust
  3. Mọt ẩm – Dampwood termite
  4. Mọt khô – Drywood termite
  5. Mọt dưới sàn – Subfloor termite
  6. Một loài mọt – Termite species
  7. Mối gỗ – Wood termite
  8. Một tổ mối – Termite colony
  9. Thiệt hại do mọt – Termite damage
  10. Biện pháp ngăn chặn mọt – Termite prevention methods

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Woodworm” với nghĩa là “Mọt” và dịch sang tiếng Việt:

  1. I noticed some woodworm damage in the old furniture. => Tôi thấy một số hỏng do mọt ở đồ nội thất cũ
  2. We had to treat the woodworm infestation in the attic beams. => Chúng tôi phải xử lý sự xâm nhập của mọt ở dầm tầng trên.
  3. The antique bookshelf had to be restored due to woodworm holes. => Kệ sách cổ điển phải được phục hồi do có lỗ của mọt.
  4. Woodworms can be quite destructive to wooden structures. => Mọt có thể gây hủy hoại đối với các cấu trúc gỗ.
  5. We need to repair the flooring because of woodworm damage. => Chúng ta cần sửa chữa sàn do hỏng của mọt.
  6. The woodworm larvae burrow deep into the timber.  => Con ấu trùng mọt đục sâu vào gỗ.
  7. You can often identify woodworm infestations by the small exit holes they leave behind.” => Bạn thường có thể xác định sự xâm nhập của mọt qua các lỗ ra nhỏ mà chúng để lại.
  8. It’s essential to protect your wooden furniture from woodworms. => Việc bảo vệ đồ nội thất gỗ khỏi mọt là quan trọng.
  9. The woodworm treatment should prevent any further damage. => Phương pháp xử lý mọt sẽ ngăn chặn thêm hỏng.
  10. Woodworms are a common problem in older homes. => Mọt là một vấn đề phổ biến trong các ngôi nhà cũ.
By Huỳnh Anh Duy -

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139