“Trong Tiếng Anh, ong vàng là Wasp, có phiên âm cách đọc là /wɑːsp/.

Là một loài ong quan trọng vì khả năng thụ phấn hoa và sản xuất mật ong. Chúng được nuôi trồng trên toàn thế giới và được sử dụng để thụ phấn hoa của nhiều loại cây trồng, giúp tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Ong vàng” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Ong mật màu vàng – Golden honey bee
  2. Ong với màu vàng rực rỡ – Bees with bright yellow color
  3. Ong vàng và đen – Yellow and black bee
  4. Loài ong có màu vàng tươi – Bees with vivid yellow color
  5. Ong vàng óng ánh – Shiny yellow bee
  6. Ong với lớp vẩy màu vàng – Bees with yellow fuzz
  7. Ong vàng tỏa sáng – Glowing yellow bee
  8. Ong với sọc màu vàng – Striped yellow bee
  9. Ong vàng và hoa hồng – Yellow bee and roses
  10. Ong vàng mạnh mẽ – Robust yellow bee

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Wasp” với nghĩa là “Ong vàng” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. The wasp buzzed around the garden. => Ong vàng râm ran quanh vườn.
  2. I spotted a wasp near the flowers. => Tôi nhìn thấy một con ong vàng gần các bông hoa.
  3. The wasp built its nest high in the tree. => Ong vàng xây tổ cao trên cây.
  4. I’m careful around wasps due to their sting. => Tôi cẩn thận xung quanh ong vàng vì vòi châm của chúng.
  5. The wasp’s colors were bright and striking. => Màu sắc của ong vàng rực rỡ và nổi bật.
  6. The wasp landed on the ripe fruit. => Ong vàng hạ cánh lên trái cây chín.
  7. I accidentally disturbed a wasp while gardening. => Tôi tình cờ làm xáo trộn một con ong vàng khi làm vườn.
  8. The wasp’s nest was hidden among the bushes. => Tổ ong vàng được giấu trong bụi cây.
  9. I observed a wasp gathering nectar from the flowers. => Tôi quan sát một con ong vàng thu nectar từ hoa.
  10. The wasp’s flight was swift and agile. => Chuyến bay của ong vàng nhanh nhẹn và uyển chuyển.
By Chuyên Gia Côn Trùng -
5/5 - (5 bình chọn)

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0938040014
0344933669