“Trong Tiếng Anh, ruồi giấm là Drosophila, có phiên âm cách đọc là /drəˈsɒfɪlə/.

“Ruồi giấm” trong tiếng Anh được gọi là “Drosophila”. Loài ruồi giấm thường được sử dụng để nghiên cứu về các biến đổi di truyền, đặc biệt là khi có những thay đổi trên nhiễm sắc thể.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Ruồi giấm” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Ruồi giấm bay – Vinegar fly flies.
  2. Đôi ruồi giấm – Pair of vinegar flies.
  3. Ruồi giấm nhỏ – Small vinegar fly.
  4. Ruồi giấm lạ – Strange vinegar fly.
  5. Ruồi giấm bay bay – Vinegar flies fly.
  6. Ruồi giấm đậu – Vinegar fly perches.
  7. Ruồi giấm nhảy – Vinegar fly jumps.
  8. Ruồi giấm ẩn – Hidden vinegar fly.
  9. Ruồi giấm kỳ lạ – Odd vinegar fly.
  10. Ruồi giấm chạy – Vinegar fly runs.

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Drosophila” với nghĩa là “Ruồi giấm” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. Drosophila is commonly used in genetic research due to its short life cycle. => Ruồi giấm thường được sử dụng trong nghiên cứu di truyền vì chu kỳ sống ngắn của nó.
  2. Scientists study the genetics of Drosophila to understand inheritance patterns. => Các nhà khoa học nghiên cứu di truyền của ruồi giấm để hiểu mô hình kế thừa.
  3. The behavior of Drosophila is observed under various experimental conditions. => Hành vi của ruồi giấm được quan sát trong các điều kiện thí nghiệm khác nhau.
  4. Drosophila melanogaster, a species of vinegar fly, is extensively researched in genetics. => Drosophila melanogaster, một loài ruồi giấm, được nghiên cứu rộng rãi trong di truyền học.
  5. Understanding the genetic makeup of Drosophila aids in studying human genetic diseases. => Hiểu về cấu trúc gen của ruồi giấm giúp nghiên cứu về các bệnh di truyền ở con người.
  6. Geneticists use Drosophila as a model organism to investigate genetic mutations. => Các nhà di truyền học sử dụng ruồi giấm làm mô hình để điều tra các đột biến di truyền.
  7. The development stages of Drosophila are well-documented in genetic studies. => Các giai đoạn phát triển của ruồi giấm được ghi chép rõ ràng trong nghiên cứu di truyền.
  8. Drosophila experiments contribute significantly to our understanding of genetics. => Các thí nghiệm với ruồi giấm đóng góp đáng kể vào sự hiểu biết của chúng ta về di truyền học.
  9. The laboratory maintains colonies of Drosophila for genetic experiments. => Phòng thí nghiệm duy trì cộng đồng của ruồi giấm cho các thí nghiệm di truyền.
  10. Drosophila serves as a crucial model organism in genetic research. => Ruồi giấm đóng vai trò quan trọng trong nghiên cứu di truyền học.
By Huỳnh Anh Duy -
5/5 - (5 bình chọn)

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139