“Trong Tiếng Anh, ấu trùng là Grub, có phiên âm Anh – Anh là /ɡrʌb/ và phiên âm Anh Mỹ là /ɡrʌb/

Đây là giai đoạn phát triển của một số loài côn trùng, bao gồm sâu bướm, sâu đục thân và sâu chân đốt. Trong giai đoạn này, cơ thể của chúng thường có hình dạng và kích thước khác biệt so với hình dạng của người lớn của chúng.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Ấu trùng” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Ấu trùng của mối – Termite larvae
  2. Nghiên cứu về sinh học ấu trùng – Biological study of larvae
  3. Phát triển của ấu trùng – Development of larvae
  4. Xử lý tổ mối và ấu trùng mối – Handling termite nests and termite larvae
  5. Ấu trùng và vai trò của chúng trong tổ mối – Larvae and their role in termite colonies
  6. Các giai đoạn phát triển của ấu trùng mối – Developmental stages of termite larvae
  7. Ấu trùng mối và sự phát triển của chúng – Termite larvae and their growth
  8. Ấu trùng ăn gỗ – Wood-eating larvae
  9. Tính đặc điểm sinh học của ấu trùng mối – Biological characteristics of termite larvae
  10. Chăm sóc và nuôi ấu trùng mối trong phòng thí nghiệm – Care and rearing of termite larvae in the laboratory

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Grub” với nghĩa là “Ấu trùng” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. The grub wriggled in the soil, preparing to transform into a beautiful butterfly. => Ấu trùng vặn vẹo trong đất, chuẩn bị chuyển hóa thành một con bướm xinh đẹp.
  2. The garden is infested with grubs, causing damage to the plant roots. => Vườn được xâm nhập bởi ấu trùng, gây hại cho rễ cây.
  3. The bird eagerly searched for grubs in the grass to feed its hungry chicks. => Chim háo hức tìm kiếm ấu trùng trong cỏ để nuôi con non đói.
  4. Farmers often use organic methods to control grub populations and protect their crops. => Nông dân thường sử dụng phương pháp hữu cơ để kiểm soát dân số ấu trùng và bảo vệ vụ mùa của họ.
  5. The fishing bait was a juicy grub that attracted the attention of the fish. => Mồi câu là một con ấu trùng ngon mềm thu hút sự chú ý của cá.
  6. The children were fascinated by the discovery of a colorful grub under a log. => Các em bé thích thú khi phát hiện ra một con ấu trùng đầy màu sắc dưới một khúc gỗ.
  7. Grubs play an important role in the decomposition of organic matter in the soil. => Ấu trùng đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân hủy chất hữu cơ trong đất.
  8. The gardeners introduced beneficial nematodes to control the population of grubs naturally. => Người làm vườn đã giới thiệu các nematoda có lợi để tự nhiên kiểm soát dân số ấu trùng.
  9. The farmer used a pesticide to eradicate the grubs that were damaging his crops. => Nông dân đã sử dụng một loại thuốc trừ sâu để tiêu diệt những con ấu trùng gây hại cho vụ mùa của anh ta.
  10. The beetle larvae will spend several months as grubs before pupating and emerging as adults. => Ấu trùng của con bọ sẽ trải qua vài tháng trước khi nhộng và trưởng thành thành con người lớn.
By Huỳnh Anh Duy -

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139