“Trong Tiếng Anh, ong nghệ là Bumble-bee, có phiên âm cách đọc là /ˈbʌmbəlˌbiː/.

Chúng thường sống theo cách tự xây tổ trong các khu vực như hang đá, kẽ đá, hoặc trong tổ ong do người chăm sóc cung cấp.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Ong nghệ” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Ong nghệ làm mật – Honey-making bee
  2. Ong mật – Honey-producing bee
  3. Ong nuôi mật – Nectar-collecting bee
  4. Ong chuyên sản xuất mật ong – Specialized honey-producing bee
  5. Loài ong tạo mật – Honey-producing species of bee
  6. Ong nghệ làm mật ong tự nhiên – Natural honey-producing bee
  7. Ong thu mật từ hoa – Bee gathering nectar from flowers
  8. Ong nghệ lấy mật từ hoa – Honey bee collecting nectar from flowers
  9. Loài ong tập trung vào việc làm mật – Bee focused on honey-making
  10. Ong nghệ tập trung vào việc thu mật – Honey bee focused on collecting nectar

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Bumble-bee” với nghĩa là “Ong nghệ” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. The bumble-bee buzzed around the garden. => Ong nghệ vang vọng xung quanh vườn.
  2. The bumble-bee collected nectar from various flowers. => Ong nghệ thu mật từ nhiều loại hoa khác nhau.
  3. I often see a bumble-bee near the sunflowers. => Tôi thường thấy một con ong nghệ gần hoa hướng dương.
  4. The bumble-bee had a fuzzy, striped body. => Ong nghệ có cơ thể lông và vằn.
  5. The bumble-bee’s flight was slow and deliberate. => Chuyến bay của ong nghệ chậm và có chủ đích.
  6. The bumble-bee landed on the lavender bush. => Ong nghệ hạ cánh trên bụi oải hương.
  7. The bumble-bee is known for its large size. => Ong nghệ nổi tiếng với kích thước lớn.
  8. The bumble-bee gathers pollen for the hive. => Ong nghệ thu phấn cho tổ.
  9. I saw a bumble-bee nest in the old tree stump. => Tôi nhìn thấy tổ ong nghệ trong cục gỗ cây cổ.
  10. The bumble-bee plays a crucial role in pollination. => Ong nghệ đóng vai trò quan trọng trong việc thụ phấn.
By Huỳnh Anh Duy -

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139