“Trong Tiếng Anh, sâu bướm là Caterpillar, có phiên âm Anh – Anh là /ˈkæt.ə.pɪl.ər/ và phiên âm Anh – Mỹ là /ˈkæt̬.ɚ.pɪl.ɚ/

Tên ấu trùng của bướm ngày hay loài bướm đêm. Sâu bướm phát triển qua các giai đoạn khác nhau như trứng, ấu trùng, nhộng, và sau đó chúng bước vào giai đoạn quấn kén trước khi biến thành bướm.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Sâu bướm” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Sâu bướm hóa học – Chemical caterpillar control
  2. Phương pháp diệt sâu bướm – Caterpillar control methods
  3. Sâu bướm tổng hợp – Synthetic caterpillar killer
  4. Sâu bướm tự nhiên – Natural caterpillar control
  5. Hiệu quả của phương pháp diệt sâu bướm – Effectiveness of caterpillar control methods
  6. Sâu bướm độc hại cho cây trồng – Caterpillars harmful to crops
  7. Sâu bướm gây thiệt hại đến cây trồng – Caterpillars causing damage to crops
  8. Sử dụng diệt sâu bướm để bảo vệ cây trồng – Using caterpillar control to protect crops
  9. Phương pháp diệt sâu bướm dựa trên cơ chế tác động – Caterpillar control methods based on mode of action
  10. Diệt sâu bướm trong nông nghiệp và vườn trồng – Caterpillar control in agriculture and gardening.

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Caterpillar” với nghĩa là “Sâu bướm” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. The caterpillar munches on leaves as it prepares for its transformation into a butterfly. => Sâu bướm ăn lá để chuẩn bị cho quá trình biến đổi thành bướm.
  2. Caterpillars come in various colors and patterns, each unique to their species. => Sâu bướm có nhiều màu sắc và hoa văn khác nhau, mỗi loài đều có đặc điểm riêng.
  3. The caterpillar carefully spins its cocoon to undergo the process of metamorphosis. => Sâu bướm cẩn thận quấn kén để trải qua quá trình biến hình.
  4. Caterpillars play a crucial role in the ecosystem as they are important pollinators. => Sâu bướm đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái vì chúng là những người thụ phấn quan trọng.
  5. Children often find fascination in observing the slow and steady movement of a caterpillar. => Trẻ em thường cảm thấy thích thú khi quan sát sự di chuyển chậm rãi và ổn định của sâu bướm.
  6. The caterpillar sheds its skin several times as it grows in size during its larval stage. => Sâu bướm lột xác nhiều lần khi nó phát triển kích thước trong giai đoạn ấu trùng.
  7. Farmers appreciate the presence of caterpillars as indicators of a healthy garden ecosystem. => Nông dân đánh giá cao sự xuất hiện của sâu bướm như là một chỉ số của hệ sinh thái vườn đang khỏe mạnh.
  8. The transformation from a caterpillar to a butterfly is a remarkable and beautiful process. => Quá trình biến đổi từ sâu bướm thành bướm là một quá trình đáng kinh ngạc và đẹp đẽ.
  9. Caterpillars are voracious eaters, consuming large amounts of foliage to fuel their growth. => Sâu bướm là những kẻ ăn no nên tiêu thụ lượng lớn lá cây để nuôi dưỡng sự phát triển của chúng.
  10. In many cultures, the symbolism of a caterpillar represents transformation, patience, and rebirth. => Trong nhiều nền văn hóa, biểu tượng của sâu bướm thể hiện sự biến hình, kiên nhẫn và sự tái sinh.”
By Huỳnh Anh Duy -

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139