“Trong Tiếng Anh, ve rừng là Jungle crickets, có phiên âm cách đọc là /ˈdʒʌŋɡəl ˈkrɪkɪts/.

Con ve rừng thường có cơ thể mảnh mai, dài khoảng một đến hai inches, và có màu sắc thích nghi với môi trường xung quanh. Chúng thường có cánh mảnh, màu nâu hoặc xám, và chúng sinh sống ở khu vực rừng rậm hoặc vùng đất có rừng cây.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Ve rừng” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Nghe tiếng ve rừng – Hear the jungle cricket.
  2. Con ve rừng hót vang – The jungle cricket sings loudly.
  3. Tiếng ve rừng vang vọng – Echoes of the jungle cricket.
  4. Con ve rừng kêu đêm – The jungle cricket chirps at night.
  5. Âm thanh ve rừng dịu dàng – Gentle sound of the jungle cricket.
  6. Tiếng ve rừng râm ran – The jungle cricket buzzes.
  7. Con ve rừng gọi ban đêm – The jungle cricket calls at night.
  8. Âm nhạc của con ve rừng – The music of the jungle cricket.
  9. Tiếng ve rừng đêm – The night jungle cricket sound.
  10. Hòa âm của ve rừng – Harmony of the jungle cricket.

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Jungle crickets” với nghĩa là “Ve rừng” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. The jungle crickets make the forest come alive with their chirping. => Con ve rừng làm cho rừng sống động với tiếng kêu của chúng.
  2. At night, the sound of jungle crickets fills the air with their vibrant chorus. => Buổi tối, tiếng ve rừng lấp đầy không khí với bản hòa âm sống động của chúng.
  3. Jungle crickets play a vital role in the forest ecosystem by contributing to the soundscape. => Con ve rừng đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái rừng với âm thanh đặc trưng mà chúng tạo ra.
  4. The rhythmic chirping of jungle crickets is a symphony in the forest. => Nhịp điệu của tiếng kêu ve rừng giống như một bản giao hưởng trong rừng.
  5. The sound of jungle crickets is a soothing background in the forest. => Tiếng ve rừng như một nền êm dịu trong rừng.
  6. Jungle crickets are part of the forest’s nighttime orchestra. => Con ve rừng là một phần của dàn nhạc đêm trong rừng.
  7. Their chorus, filled with jungle crickets, creates a symphony of nature. => Bản hòa âm của tụ điệu ve rừng tạo ra một bản giao hưởng thiên nhiên.
  8. The rhythmic call of the jungle crickets is a signature sound of the forest. => Tiếng kêu nhịp điệu của con ve rừng là một dấu ấn âm thanh đặc trưng của rừng.
  9. Jungle crickets add depth to the natural soundtrack of the forest. => Ve rừng tạo ra sự phong phú cho bản nhạc tự nhiên của rừng.
  10. The symphony of jungle crickets creates a unique ambiance in the forest. => Bản giao hưởng của ve rừng tạo ra một không gian riêng biệt trong rừng.
By Huỳnh Anh Duy -

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139