“Trong Tiếng Anh, thí nghiệm là Experiment, có phiên âm Anh – Anh là /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ và phiên âm Anh – Mỹ là /ɪkˈsper.ə.mənt/

Là quá trình khoa học có mục đích nghiên cứu, kiểm tra, hoặc chứng minh một giả thuyết hay kiến thức cụ thể. Quá trình thí nghiệm thường bao gồm việc lên kế hoạch, thực hiện các bước thí nghiệm, thu thập dữ liệu và phân tích kết quả để đưa ra những kết luận hợp lý

Dưới đây là một số từ liên quan với “Thí nghiệm” và cách dịch sang tiếng anh:

  1. Thí nghiệm hóa học – Chemical experiment
  2. Thí nghiệm sinh học – Biological experiment
  3. Thí nghiệm vật lý – Physics experiment
  4. Thí nghiệm lâm sàng – Clinical trial
  5. Thí nghiệm điều trị – Treatment experiment
  6. Thí nghiệm trường hợp – Case study
  7. Thí nghiệm tâm lý học – Psychological experiment
  8. Thí nghiệm điều khiển – Controlled experiment
  9. Thí nghiệm trực quan – Visual experiment
  10. Thí nghiệm cơ bản – Fundamental experiment

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng từ “Experiment” với nghĩa là “Thí nghiệm” và đã được dịch sang tiếng việt:

  1. Scientists conducted an experiment to test the new drug’s effectiveness. => Nhà khoa học tiến hành thí nghiệm để kiểm tra độ hiệu quả của loại thuốc mới.
  2. The chemistry students performed a complex experiment in the laboratory. => Sinh viên hóa học thực hiện một thí nghiệm phức tạp trong phòng thí nghiệm.
  3. The results of the experiment confirmed the hypothesis proposed by the researchers. => Kết quả của thí nghiệm xác nhận giả thuyết được đề xuất bởi nhà nghiên cứu.
  4. Teachers often use hands-on experiments to engage students in the learning process. => Giáo viên thường sử dụng thí nghiệm thực hành để kích thích sự tham gia của học sinh vào quá trình học.
  5. The experiment involved observing the behavior of rats in different environments. => Thí nghiệm liên quan đến việc quan sát hành vi của chuột trong các môi trường khác nhau.
  6. Researchers designed an experiment to investigate the impact of sunlight on plant growth. => Nhà nghiên cứu thiết kế một thí nghiệm để nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng mặt trời đối với sự phát triển của cây.
  7. The students documented each step of the experiment in their lab notebooks. => Các sinh viên ghi chép từng bước của thí nghiệm trong sổ tay phòng thí nghiệm của họ.
  8. The controlled experiment helped isolate the variable being studied. => Thí nghiệm kiểm soát giúp cô lập biến số đang được nghiên cứu.
  9. Engineers are conducting an experiment to determine the tensile strength of the new material. => Các kỹ sư đang tiến hành thí nghiệm để xác định sức căng của vật liệu mới.
  10. The experiment provided valuable data for further analysis and research. => Thí nghiệm cung cấp dữ liệu quý giá cho việc phân tích và nghiên cứu tiếp theo.
By Huỳnh Anh Duy -
5/5 - (5 bình chọn)

Bài Viết Liên Quan

Cùng chuyên mục:

Tin Tức

To top

0786394313
0967691139